Ý nghĩa của từ xúc tiến là gì:
xúc tiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xúc tiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xúc tiến mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

xúc tiến


đgt. Triển khai và đẩy nhanh công việc: Công việc đang được xúc tiến chưa xúc tiến được bao nhiêu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

xúc tiến


đgt. Triển khai và đẩy nhanh công việc: Công việc đang được xúc tiến chưa xúc tiến được bao nhiêu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xúc tiến". Những từ có chứa "xúc tiến" in its definition in Viet [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xúc tiến


làm cho tiến triển nhanh hơn xúc tiến hợp tác buôn bán việc điều tra đang được xúc tiến Đồng nghĩa: thúc đẩy
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

xúc tiến


Triển khai và đẩy nhanh công việc. | : ''Công việc đang được '''xúc tiến'''.'' | : ''Chưa '''xúc tiến''' được bao nhiêu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xúc giác xơ xác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa